Chú thích Thiên_hoàng_Minh_Trị

  1. 1 2 3 4 5 Thẩm Kiên, 10 Đại hoàng đế thế giới, trang 277
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Minh Trị Thiên Hoàng - Người đặt nền móng cho sự 'Thần kỳ Nhật Bản' - Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam
  3. 1 2 3 4 Dorothy Perkins, Japan Goes to War: A Chronology of Japanese Military Expansion from the Meiji Era to the Attack on Pearl Harbor, 1868-1941, DIANE Publishing, 1997, ISBN 0-7881-3427-2, 9780788134272, tr. 8
  4. Thẩm Kiên, 10 Đại hoàng đế thế giới, trang 272
  5. 1 2 3 4 5 6 Đôi nét khái lược về Phật giáo Nhật Bản trước và sau Minh Trị Duy Tân (Lâm Như Tạng) - Thư Viện Hoa Sen
  6. 1 2 3 4 Đào Trinh Nhất, sách đã dẫn, 1936, Chương IX: Văn hóa Đông Tây
  7. "Mikado's Mother Dead?; Announcement of Her Illness Believed to Mean That in Tokio," New York Times. ngày 5 tháng 10 năm 1907.
  8. 1 2 3 Gordon 2009, tr. 2.
  9. Keene 2002, tr. 14.
  10. Keene 2002, tr. 48.
  11. Keene 2002, tr. 51–52.
  12. Thẩm Kiên, 10 Đại hoàng đế thế giới, trang 273
  13. 1 2 3 4 5 6 7 Đào Trinh Nhất, "Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân" (1936), Chương thứ Tám: Lục-Quân, Hải-Quân
  14. Keene 2002, tr. xii.
  15. Thẩm Kiên, 10 Đại hoàng đế thế giới, trang 274
  16. Jansen 1995, tr. vii.
  17. Keene 2002, tr. 3.
  18. Gordon 2009, tr. 19.
  19. Xem Jansen (trang 210–15) giảng giải về sự cộng hưởng của Lan học thời kỳ Edo, và sau đó (trang 346) lưu ý về sự cạnh tranh vào đầu thời Minh Trị để có được các chuyên gia nước ngoài và các học giả Lan học. Xem thêm: "Kỹ thuật thời kỳ Edo" (見て楽しむ江戸のテクノロジー), 2006, ISBN 4-410-13886-3 (tiếng Nhật) và "Thế giới tri thức thời kỳ Edo" (江戸の思想空間) Timon Screech, 1998, ISBN 4-7917-5690-8 (tiếng Nhật).
  20. 1 2 Thẩm Kiên, 10 Đại Hoàng đế thế giới, trang 274-275
  21. Gordon 2009, tr. 50–51.
  22. Perry, Matthew Calbraith. (1856). Narrative of the expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan, 1856.
  23. Hagiwara, trang 34.
  24. Jansen, trang 314–5.
  25. Hagiwara, trang 35.
  26. Jansen, trang 303–5.
  27. Keene 2002, tr. 73.
  28. Keene 2002, tr. 78.
  29. Keene 2002, tr. 94–96.
  30. Keene 2002, tr. 98.
  31. Jansen, trang 307.
  32. Vẫn còn tranh luận về tính xác thực của chiếu chỉ này, do những ngôn từ bạo lực và sự thật rằng, bất chấp việc sử dụng danh xưng của nhà vua (, trẫm?), nó không có chữ ký của Thiên hoàng Minh Trị. Keene, trang 115–6.
  33. Satow, trang 282.
  34. Keene, trang 116. Xem thêm Jansen, trang 310–1.
  35. 1 2 Thẩm Kiên, 10 Đại hoàng đế thế giới, trang 278-279
  36. Ước tính trong Hagiwara, trang 50.
  37. Đào Trinh Nhất, "Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân" (1936), Chương IV: Mở cuộc Duy Tân
  38. "Machiavelli's children: leaders and their legacies in Italy and Japan", Richard J. Samuels, tr. 42
  39. Keene 2002, tr. 133.
  40. Jansen, trang 338. Xem Jansen, trang 337-43 về sự thay đổi quan điểm chính trị trong giai đoạn chiến tranh. Xem Keene, trang 138–42, về tranh luận về năm lời ngự thệ và bảng chiếu.
  41. 1 2 3 4 Đào Trinh Nhất, "Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân" (Đắc-lập - Huế, 1936), Chương IV: Mở cuộc Duy Tân
  42. Jansen 1995, tr. 195.
  43. Keene 2002, tr. 143.
  44. Keene 2002, tr. 145–146.
  45. 1 2 Thẩm Kiên, 10 Đại Hoàng đế thế giới, trang 279
  46. Keene 2002, tr. 157–159.
  47. Triều đại hoàng đế minh trị (Mutsuhitô) UNESCO Việt Nam - Tạp chí ngày nay - Cơ quan ngôn luận của Hiệp hội UNESCO Việt Nam
  48. Gordon 2009, tr. 68.
  49. Vĩnh Phúc tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài để phát triển công nghiệp
  50. "The Evolution of New Japan", Joseph Henry Longford, tr. 149
  51. Keene 2002, tr. 105–107.
  52. Gordon 2009, tr. 64.
  53. 1 2 3 4 5 Đào Trinh Nhất, "Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân", Chương VI: Trên đường chánh trị
  54. "The Cambridge History of Japan: The twentieth century", Peter Duus, John Whitney Hall, tr. 64
  55. Ví dụ như Saigō Takamori, Okubo Toshimichi, và Tōgō Heihachirō đều đến từ vùng Satsuma. Trích từ Togo Heihachiro in images: Illustrated Meiji Navy.
  56. Thẩm Kiên, 10 Đại Hoàng đế thế giới, trang 280-283
  57. Jansen 1994, tr. 342.
  58. Gordon 2009, tr. 63.
  59. Keene, trang 142.
  60. Keene, trang 143–4, 165.
  61. Parkes, trích dẫn trong Keene, trang 183-7. Nhấn mạnh trong bản gốc.
  62. 1 2 Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  63. Thảo luận tại Polak và ctv Xem thêm Keene.
  64. Japan: Reception of the Grand Duke Alexis - The New York Times, ngày 17 tháng 12 năm 1872
  65. А.И. Барковец - Визиты В Японию Великого Князя Алексея Александровича
  66. Jansen, trang 367–8.
  67. Dorothy Perkins, Samurai of Japan: A Chronology from Their Origin in the Heian Era, 795-1185 to the Modern Era, DIANE Publishing, 1998, tr. 105-106
  68. Hagiwara, trang 94–120. Saigō himself professed continued loyalty to Meiji and wore his Imperial Army uniform throughout the conflict. He committed suicide before the final charge of the rebellion, and was posthumously pardoned by the emperor in subsequent years.
  69. Dorothy Perkins, Japan Goes to War: A Chronology of Japanese Military Expansion from the Meiji Era to the Attack on Pearl Harbor, 1868-1941, DIANE Publishing, 1997, ISBN 0-7881-3427-2, 9780788134272, tr. 9
  70. Jansen, trang 369–70.
  71. 1 2 Sakaiya Taichi, Mười hai người lập ra nước Nhật, Chương VIII: Okubo Toshimichi, Đặng Lương Mô biên dịch, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2004.
  72. 1 2 3 Thẩm Kiên, 10 Đại Hoàng đế thế giới, trang 283-285
  73. Keene, p. 202.
  74. 1 2 Thẩm Kiên, 10 Đại Hoàng đế thế giới, trang 284-286
  75. 1 2 3 Thẩm Kiên, 10 Đại Hoàng đế thế giới, trang 287-288
  76. Gordon 2009, tr. 4–5.
  77. 1 2 3 4 5 6 Thẩm Kiên, 10 Đại Hoàng đế thế giới, trang 288-291
  78. “Yasukuni Shrine, Tokyo”. Sacred Destinations. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2008. 
  79. Bài của BBC, thứ Ba, 15-8-2006
  80. Ponsonby-Fane, p. 126.
  81. 1 2 Thẩm Kiên, 10 Đại Hoàng đế thế giới, trang 289
  82. Thẩm Kiên, 10 Đại Hoàng đế thế giới, trang 288
  83. Ozaki, Yukio. (2001). The Autobiography of Ozaki Yukio: The Struggle for Constitutional Government in Japan. [Translated by Fujiko Hara]. Princeton: Princeton University Press. 10-ISBN 0-691-05095-3 (cloth), tr. 86
  84. Richard J. Samuels, "Machiavelli's children: leaders and their legacies in Italy and Japan", Cornell University Press, 2005, Tr. 55
  85. Peter Duus,John Whitney Hall, "The Cambridge History of Japan: The twentieth century", Cambridge University Press, 1988, tr. 66
  86. 1 2 3 4 5 Thẩm Kiên, 10 Đại Hoàng đế thế giới, trang 291-293
  87. Thẩm Kiên, 10 Đại Hoàng đế thế giới, trang 290
  88. 1 2 Giác Ngộ Online - Phật giáo Việt Nam trong bối cảnh hội nhập và toàn cầu hóa
  89. Thẩm Kiên, 10 Đại hoàng đế thế giới, trang 293-294
  90. Thảo luận trong Evans và Peattie.
  91. Đào Trinh Nhất, "Nước Nhựt Bổn - 30 năm Duy Tân" (Đắc-lập - Huế, 1936), Chương III: Trong lúc khai quốc
  92. 1 2 Thẩm Kiên, 10 Đại hoàng đế thế giới, trang 294-295
  93. Nguyễn Hiến Lê, Sử Trung Quốc (1997), hoàn thành năm 1982, tập II in chung với tập III, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa, Chương 8: Dưới sự thống trị của Mãn Châu. 7. Trung Hoa bị xâu xé. 8. Trung – Nhật chiến tranh. 9. Liệt cường qua phân Trung Quốc
  94. Thẩm Kiên, 10 Đại hoàng đế thế giới, trang 295-296
  95. 1 2 Thẩm Kiên, 10 Đại hoàng đế thế giới, trang 295-297
  96. "The Mikado's Garter," New York Times. ngày 28 tháng 7 năm 1906.
  97. 1 2 Thẩm Kiên, 10 Đại hoàng đế thế giới, trang 297
  98. 1 2 Nguyễn Hiến Lê, Sử Trung Quốc (1997), hoàn thành năm 1982, tập II in chung với tập III, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa, Chương 8: Dưới sự thống trị của Mãn Châu. C. Nhà Thanh Sụp Đổ
  99. Khi còn trẻ, Togo Heihachirō từng được Nhật hoàng Minh Trị cử sang học tập tại Vương quốc Anh, theo tài liệu đã dẫn của Đào Trinh Nhất, chương 8.
  100. Nhật-Hàn tranh chấp quần đảo Dokdo
  101. Trần Quang Thuận, Phật giáo Đại Hàn trước những thử thách lịch sử, Chương VI: Phật giáo thời Lý (Yi) thử thách lần thứ 3
  102. Dudden, Alexis (2005). Japan's Colonization of Korea: Discourse and Power. University of Hawaii Press. ISBN 0-82482-829-1
  103. Keene, trang 662-667
  104. Trần Quang Thuận Phật giáo Đại Hàn trước những thử thách lịch sử. Chương VIII: Triều Tiên dưới chế độ thuộc địa Nhật Bản
    Thử thách lần thứ 4
  105. 1 2 Phong trào Cộng sản Quốc tế Đông Dương, Nguyễn Ái Quốc, Tạp chí La Revue Communiste, số 15, tháng 5-1921.
  106. 1 2 Xen Cataiama (1859-1933)
  107. 1 2 Nish, Ian Hill; Cortazzi, Hugh (2002). Britain & Japan: Biographical Portraits. Japan Society Publications. pp. 338.
  108. 1 2 "The Funeral Ceremonies of Meiji Tenno" reprinted from the Japan Advertiser [Article 8--No Title], New York Times. ngày 13 tháng 10 năm 1912.
  109. Tết và Lễ hội đầu năm ở Nhật Bản - Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam, Trên cả nước Nhật hiện có rất nhiều đền, chùa. Riêng ở Tokyo, có một số nơi như đền Meiji thờ Thiên hoàng Meiji (Minh Trị) ở quận Harajuku...
  110. Minh Trị (Mâygi) (1852-1912) - Nhan Vat Lich Su Va Danh Nhan Van Hoa The Gioi
  111. Nhật Bản - cường quốc không thể thiếu của Đông Á - VietNamNet
  112. Nguyễn Hiến Lê, Sử Trung Quốc (1997), hoàn thành năm 1982, tập II in chung với tập III, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa, Chương 8: Dưới sự thống trị của Mãn Châu, đoạn viết "6. Triều đình vãn Thanh - Từ Hi Thái hậu"
  113. Sakaiya Taichi, Mười hai người lập ra nước Nhật, Chương I: Thái tử Shotoku, Đặng Lương Mô biên dịch, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2004.
  114. Edwin O.Reischauer (1998), Nhật Bản: Câu chuyện về một quốc gia, Nguyễn Bình Giang và đồng nghiệp biên dịch, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
  115. Thẩm Kiên, 10 Đại hoàng đế thế giới, trang 298
  116. THE ANARCHIST MOVEMENT IN JAPAN - Chapter One: 1906-1911 at www.spunk.org
  117. “よもの海 みなはらからと 思ふ世に など波風の たちさわぐらむ” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2010. 
  118. “日本人は名誉の侵害を許せるのか” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2010. 
  119. Ben-Ami Shillony, Politics and culture in wartime Japan, trang 41-42
  120. Edwin T. Layton, Roger Pineau, John Costello, "And I was there": Pearl Harbor and Midway--breaking the secrets, trang 153
  121. Khang Hữu Vi (1858 - 1927)
  122. Nhật Bản (Japan) - Báo Điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam
  123. Độc lập và duy tân (Kinh nghiệm Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam) - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Khoa Văn học và Ngôn ngữ

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thiên_hoàng_Minh_Trị http://erct.com/2-ThoVan/0-NBDuyTan/00-Mucluc.htm http://erct.com/2-ThoVan/0-NBDuyTan/00-Tieu_su-DTN... http://erct.com/2-ThoVan/0-NBDuyTan/03-Chuong_3.ht... http://erct.com/2-ThoVan/0-NBDuyTan/04-Chuong_4.ht... http://erct.com/2-ThoVan/0-NBDuyTan/06-Chuong_6.ht... http://erct.com/2-ThoVan/0-NBDuyTan/08-Chuong_8.ht... http://erct.com/2-ThoVan/0-NBDuyTan/09-Chuong_9.ht... http://books.google.com/books?id=IGkrAAAAIAAJ&q=Vi... http://messia.com/reiki/gyosei/121_shou.php http://www.n-shingo.com/jijiback/225.html